Thông số chung của tàu:
– Chiều dài lớn nhất : 25m68
– Chiều rộng lớn nhất : 4m38
– Chiều cao mạn : 2m15
– Trọng tải | : 100 khách + 6 thuyền viên | |
– Lắp máy | : 02 máy Hyundai công suất 2x600Hp, vòng quay 2.000 v/p | |
– Cấp tàu | : VR-SB | |
– Thùng nhiên liệu | : Két dầu trực nhật :400L | |
Két dầu đốt dự trữ | : 2 x 600 lít | |
– Màu sắc tàu | : Tùy chọn |
Phần máy
– Máy chính: Máy Hyundai 600 Hp; 2.000 v/p; kèm hộp số.
– Hệ thống Diesel Lai.
– Hệ trục; chân vịt.
– Máy phát điện: 3 pha 380V; tần số 50Hz.
2. Hệ thống dầu đốt – dầu bẩn
– 01 bơm vận chuyển dầu đốt.
– 01 bơm tay dầu đốt.
– 01 két dầu trực nhật 400 lít; 02 két dầu đốt dự trữ 600 lít.
– 01 két dầu bẩn 100 lít; 01 két thu hồi hỗn hợp dầu nước 200 lít.
– 01 bơm tay dầu bẩn.
3. Hệ thống làm mát
– Bơm nước ngoài tàu làm mát máy chính (kèm theo máy).
– Sinh hàn hộp số (kèm theo máy).
– Bơm nước ngoài tàu làm mát Diesel Lai (kèm theo máy).
– 02 hộp thông sông.
4. Hệ thống hút khô – chữa cháy – thông hợi
– 01 bơm hút kho loại tụ hút.
– 01 bơm chữa cháy dùng chung.
– 01 két thu hồi hỗn hợp dầu nước (đã liệt kê trong phần: Hệ thống dầu đốt-dầu bẩn).
5. Hệ thống nước vệ sinh – sinh hoạt
– 02 két nước ngọt 600 lít.
– 01 két nước thải 600 lít.
– 01 nhà vệ sinh: Lavabo; bồn cầu; gương; quạt thông hơi; đèn Led dowlight.
6. Hệ thống điện chính
– 01 máy phát điện (đã liệt kê trong phần máy).
– 04 bình ác quy 24V – 200Ah.
– Bảng điện chính; Hộp điện bờ.
– 04 máy điều hòa âm trần.
– 04 quạt buồng máy.
– Hệ thống đèn chiếu sáng cabin.
– 01 đèn pha cố định.
7. Hệ thống điện sự cố
– 01 bình ác quy sự cố (đã liệt kê trong phần: Hệ thống điên chính).
– 01 bảng điện sự cố.
– Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố.
– Hệ thống đèn hành trình.
– 01 còi điện; 01 kim thu sét bằng đồng; 01 bộ thiết bị gạt nước.
8. Hệ thống báo cháy, báo động
– 01 trung tâm báo cháy báo động.
– 03 nút báo cháy; 04 chuông báo cháy.
– Cảm biến khói; cảm biến nhiệt.
9. Phần composite
– Vỏ composite màu trắng; chỉ viền màu tùy chọn.
– Mũi tàu, trong cabin, đuôi tàu có gai chống trượt; màu tùy chọn.
– Kính phía trước và kính hai bên mạn tàu.
– Cửa lên xuống phía mũi tàu; Cửa sang buồm máy; Bộ cửa kính phía sau lái.
– Hầm neo; hầm hành lý; hộc tủ.
– Roong cao su chống va hình chữ D (70×80)mm.
– Mui giả.
– 03 nắp hầm để cẩu máy chính lên xuống.
– 02 nắp hầm để cẩu máy phát điện lên xuống.
– 01 nắp hầm vào buồng máy; 01 nắp hầm vào khoang Diesel Lai.
– 04 ống thông hơi quạt hút buồng máy.
– 01 buồng đặt tủ điện chính.
– 01 nhà vệ sinh.
– Băng ghế composite phía đuôi tàu cho 6 người ngồi.
– Sơn chống hà.
10. Phần cơ khí
– 01 ghế tài công.
– 01 ghế 3 cho tài phụ.
– 32 ghế 3 cho hành khách.
– Lan can inox phía mũi tàu.
– Lan can inox phía sau lái.
– Lan can inox trên nóc cabin.
– Inox chống va cho mũi tàu.
– 06 cọc bích buộc dây.
– Neo và xích neo.
– 04 Đầu ống thông hơi bằng thép, dạng cổ ngỗng.
11. Phụ kiện theo tàu
– 02 phao tròn; 02 phao tròn có dây.
– 06 phao bè loại 12 người/1 chiếc.
– 106 áo phao người lớn; 10 áo phao trẻ em.
– 01 bình CO2 5 Kg; 03 bình bọt 9 lít.
– 60m dây neo F14; 2x30m dây cột tàu F14.
12. Hệ thống hàng hải:
– 01 VHF Class A STR 600A.
– 01 Rada Icom MR1012RII.
– MF/HF Icom 710 (Bao gồm ănten 6m nhập + giá đỡ, bộ phối trở kháng tự động AT 130).
– 01 AIS tích hợp nhận dạng hải đồ màu Class A SI 30A.
– 01 Epirb (phao chỉ báo vị trí sự cố).
– 01 La bàn.
– 01 Ống nhòm hàng hải.
– 01 Thiết bị đo độ nghiêng.
– 01 Thiết bị đo độ sâu cầm tay.
– 06 quả pháo hiệu dù