1/ Qui cách vỏ:
– Dài | : 11.0m | Ngang | : 3.80m |
– Chiều cao mạn | : 0.90m | Trọng tải | : 42 người |
Máy 200AETX | Nhiên liệu: xăng, công suất: 200hp, lái: vô lăng, xuất xứ: Nhật |
– Trọng tải: 37 hành khách + 5 thuyền viên.
– Lắp máy: 02 máy treo ngoài (Outboard) hiệu Yamaha 4 thì, công suất 2 x 200hp.
– Cấp tàu: SB
– Két nhiên liệu inox 150 lít x 2. Két nước ngọt: 100 lít
– Tốc độ: 40 – 50 km/giờ
– Màu sắc ca nô: phân lườn trên mớn nước màu trắng chỉ sọc màu xanh, phân nắp màu trắng
1. Vỏ trang bị tiêu chuẩn:
– Hầm neo, hầm hành lý.
– Cano có của lên xuống phía trước và phía sau
– 01 cầu thang lên xuống biển phía sau
– Lan can Inox trước, sau, nóc ca bin, 01 cầu thang sau
– Ron chống va cao su
– Kính chắn gió phía trước là kính chịu lực cố định
– Kính 2 bên mạn là kính chịu lực màu trong cửa lùa.
– 01 Ghế tài công, 02 dãy ghế hành khách bố trí dọc theo thân tàu và 01 bàn ăn ở giữa được
chế tạo bằng FRP lót nệm bọc simili với 37 chỗ ngồi.
2. Hệ thống điện:
– 03 Bình ắc quy
– Khung trụ đèn tín hiệu có khuỷu gấp hạ, 01 bộ đèn mạn, 01 còi hơi.
– 02 bơm hút khô tự động.
– Đèn chiếu sáng khoang hành khách.
– 02 Quạt 12V cho tài công
– Đèn pha cố định quay tay trên nóc cabin chổ tài công.
– 01 Gạt nước kính 12v.
– 01 Kim chống sét
3. Thiết bị chằng buộc:
– 04 Cọc bích buộc dây
– 01 Neo inox và dây neo
4. Thiết bị cứu sinh:
– 42 áo phao người lớn, 04 áo phao trẻ em
– 01 phao tròn, 02 phao tròn có dây, 03 phao tròn có đèn tự sáng,
– Phao bè 2 cái
5. Thiết bị cứu hỏa:
– Bình chữa cháy CO2 loại 5kg: 01 bình.
– Bình chữa cháy bột loại 9kg: 02 bình.
7. Thiết bị Hàng Hải
– Máy bộ đàm VHF M422/M323 : 1 bộ
– Máy nhận dạng AIS : 01 bộ
– Rada hàng hải : 01 bộ
– Máy thông tin tầm xa MF/HF : 01 bộ
– La bàn từ : 01 cái
– Ống nhòm hàng hải : 01 cái
– Thiết bị đo độ nghiêng : 01cái
– Thiết bị đo độ sâu cầm tay : 01 cái
8. Nhà vệ sinh:
– 01 Phòng vệ sinh phía trước.